🔍
Search:
HẠN HÁN
🌟
HẠN HÁN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
오랫동안 비가 오지 않는 날씨.
1
HẠN HÁN:
Thời tiết không có mưa trong suốt thời gian dài.
-
Động từ
-
1
땅에 물기가 바싹 마를 정도로 오랫동안 비가 오지 않다.
1
HẠN, HẠN HÁN:
Không mưa trong thời gian lâu đến mức hơi nước trong đất khô hẳn.
-
-
1
아주 드물게 가끔 나타나다.
1
(NHƯ ĐẬU MỌC LÚC HẠN HÁN) NĂM THÌ MƯỜI HỌA:
Thỉnh thoảng rất hiếm khi xuất hiện.
🌟
HẠN HÁN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
3.
전쟁이나 나라 안에서 일어난 싸움.
3.
SỰ LOẠN LẠC:
Chiến tranh hay đánh nhau xảy ra trong nước.
-
1.
홍수, 지진, 가뭄 등으로 질서가 어지러운 상태.
1.
SỰ NÁO LOẠN, SỰ ĐẢO LỘN:
Trạng thái mà trật tự bị đảo lộn do lũ lụt, động đất hay hạn hán...
-
2.
(비유적으로) 놀라거나 흥분하여 소란스럽게 떠드는 일.
2.
SỰ ẦM Ĩ, SỰ XÁO TRỘN:
(cách nói ẩn dụ) Việc trở nên huyên náo do ngạc nhiên hay hưng phấn.
-
Động từ
-
1.
목마름을 해결하여 없애 버리다.
1.
GIẢI KHÁT:
Làm cho tan biến cảm giác khát.
-
2.
비가 내려 가뭄을 겨우 벗어나다.
2.
GIẢI HẠN:
Thoát khỏi hạn hán nhờ trời mưa.
-
3.
(비유적으로) 없던 돈이 조금 생기다.
3.
HÓA GIẢI CƠN KHÁT:
(cách nói ẩn dụ) Tiền ở đâu đó sinh ra một ít.
-
Danh từ
-
1.
물을 관리하는 시설을 잘 만들어 홍수나 가뭄의 피해를 막음. 또는 그런 일.
1.
VIỆC LÀM THỦY LỢI, CÔNG TÁC THỦY LỢI:
Việc làm tốt thiết bị quản lý nước và ngăn chặn thiệt hại của lũ lụt hay hạn hán. Hoặc việc làm như vậy.
-
Động từ
-
1.
목마름이 해결되어 없어지다.
1.
ĐƯỢC GIẢI KHÁT:
Cơn khát được giải tỏa và biến mất.
-
2.
비가 내려 가뭄에서 겨우 벗어나다.
2.
ĐƯỢC GIẢI HẠN:
Thoát khỏi hạn hán nhờ trời mưa.
-
3.
(비유적으로) 없던 돈이 조금 생기게 되다.
3.
ĐƯỢC HÓA GIẢI CƠN KHÁT:
(cách nói ẩn dụ) Tiền ở đâu đó được sinh ra một ít.
-
Danh từ
-
1.
목마름을 해결하여 없애 버림.
1.
SỰ GIẢI KHÁT:
Sự làm cho tan biến cảm giác khát.
-
2.
비가 내려 가뭄을 겨우 벗어남.
2.
SỰ GIẢI HẠN:
Sự thoát khỏi hạn hán nhờ trời mưa.
-
3.
(비유적으로) 없던 돈이 조금 생김.
3.
SỰ HÓA GIẢI CƠN KHÁT:
(cách nói ẩn dụ) Có một ít tiền sinh ra từ đâu đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
태풍, 가뭄, 홍수, 지진, 화산 폭발 등의 피할 수 없는 자연 현상으로 인해 받게 되는 피해.
1.
THIÊN TAI:
Thiệt hại phải gánh chịu do hiện tượng tự nhiên không thể tránh khỏi như bão, hạn hán, lũ lụt, động đất, phun trào núi lửa...
-
Danh từ
-
1.
홍수, 지진, 가뭄, 태풍 등과 같이 자연의 변화로 인해 일어나는 재앙.
1.
THIÊN TAI:
Những tai họa xảy ra do những biến đổi của tự nhiên như lũ lụt, động đất, hạn hán và bão v.v...
-
Danh từ
-
1.
홍수, 지진, 가뭄, 태풍 등의 자연 현상으로 인한 재앙.
1.
THIÊN TAI, TAI HỌA THIÊN NHIÊN:
Những tai họa xảy ra do những hiện tượng tự nhiên như lũ lụt, động đất, hạn hán và bão.